[Đại Số 9] Bài 1: Căn Bậc Hai
[Đại Số 9] Bài 1: Căn Bậc Hai
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§ 1. CĂN BẬ HAI
I. Căn bậc hai số học:
1) Nhắc lại:
- Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x sao cho x2=a.
-
Số
dương a có đúng 2 căn bậ hai là 2 số đối
nhau: số dương kí hiệu là và
số âm kí hiệu là
.
- Số 0 có đúng một căn bậ hai là số 0.
2) Định nghĩa:
Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số không âm x mà bình phương lên bằng a.
Ví dụ:
a)
b)
c)
- Số âm không có căn bậc hai số học.
- Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm là phép khai phương.
II. So sánh các căn bậc hai:
Định
lí:
Ví dụ:
a) 3 và
2
Ta
có: (3)2=18;
(2
)2=12
Vì
18>12 nên (3)2>
(2
)2
suy ra 3
>
2
b) +
+1
và
Ta
có: >
=
3
>
=
2
Nên +
+1
> 3+2+1 = 6 =
>
Suy ra +
+1
>
c) và
0
Ta
có: 3 + >
3 -
ð
ð
d) và
2
Ta
có: 3 < 4 nên <
=
2
ð 2
+ <
2 + 2 =4
ð <
=
2
ð 1
+ <1
+ 2 = 3
ð <
<
=2
Vậy:
<
2
e) +
+
+
+
và
24
Ta
có: 2 < 2,25 ó <
=1,5
6
< 6,26 ó <
=
2,5
12<12,25
ó<
=3,5
20<20,25
ó<
=4,5
30<30,25
ó<
=5,5
42<42,25
ó
<
=6,5
Mà 1,5 + 2,5 + 3,5 +4,5+5,5 + 6,5 =24
Suy
ra: +
+
+
+
<
24
III. Bài tập
v Bài tập cơ bản:
Bài 1 : (5,5 điểm) Tính :
a)
b)
c)
d)
Bài 2 : (1,5 điểm) Giải phương trình :
Bài 3 : (3 điểm) Cho biểu thức
a/ Tìm điều kiện có nghĩa của A
b/ Rút gọn A
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức 3A có giá trị nguyên.
v Bài tập nâng cao:
1. Tìm
x N,
biết
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
a) A= b)
B=
3. Giải phương trình sau:
---Hết---
Comments
Post a Comment