KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Địa 2019 – 2020
Môn: Địa
lí. Thời gian: 45 phút Khối 10
(TH1-TH2-TH3)
---oOo--- Đề chính thức
Câu 1: (3,0 điểm)
Trình
bày vai trò của ngành chăn nuôi.
Câu 2: (2,0 điểm)
Đặc điểm
quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là gì? Vì sao?
Câu 3: (2,0 điểm)
Dựa vào
kiến thức đã học, kể tên các loại cây lấy đường và cây cho chất kích thích chủ
yếu trên thế giới. Trong những loại cây đó, loại nào ít được trồng ở Việt Nam? Giải
thích nguyên nhân.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA GẠO TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2016 |
Lúa gạo |
518,6 |
598,7 |
701,1 |
756,2 |
(Nguồn:
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc, www.fao.org)
Vẽ biểu đồ cột đơn thể hiện sự thay đổi
sản lượng lúa gạo trên thế giới giai đoạn 1990 – 2016.
---
Hết ---
Môn: Địa
lí. Thời gian: 45 phút Khối
10 (TH1-TH2-TH3)
---oOo--- Đề chính thức
Câu 1: (3,0 điểm)
Trình
bày vai trò của ngành chăn nuôi.
Câu 2: (2,0 điểm)
Đặc điểm
quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là gì? Vì sao?
Câu 3: (2,0 điểm)
Dựa vào
kiến thức đã học, kể tên các loại cây lấy đường và cây cho chất kích thích chủ
yếu trên thế giới. Trong những loại cây đó, loại nào ít được trồng ở Việt Nam? Giải
thích nguyên nhân.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA GẠO TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2016 |
Lúa gạo |
518,6 |
598,7 |
701,1 |
756,2 |
(Nguồn:
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc, www.fao.org)
Vẽ biểu đồ cột đơn thể hiện sự thay đổi
sản lượng lúa gạo trên thế giới giai đoạn 1990 – 2016.
---
Hết ---
Comments
Post a Comment