ĐỀ CƯƠNG ÔN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10
CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG
OXI HÓA –KHỬ
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Quá trình oxi hóa
là quá trình nhường electron. B. Quá trình khử là
quá trình cho electron.
C. Chất khử là
chất nhường electron. D.Chất
oxi hóa là chất nhận electron
Câu 2: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử .
A. Phản ứng oxihóa –khửlà phản ứng trong đó tất cả các
nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa.
B. Phản ứng oxihóa –khử là phản ứng không kèm theo sự
thay đối số oxi hóa các nguyên tố.
C. Phản
ứng oxihóa – khử là phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường electron
và quá trình nhận electron
D. Phản ứng oxihóa- khử là phản ứng trong đó quá trình
oxi hóa và quá trình khử không diễn ra đồng thời.
Câu 3:
Tìm định nghĩa sai :
A. Chất oxi
hóa là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
C. Chất khử
là chất có khả năng nhường electron. D. Quá trình oxi hóa là quá trình
nhường electron.
Câu
4: Trong
phản ứng oxi hóa - khử, chất khử là chất :
A. nhận electron. B. nhường
electron. C. nhường proton. D. nhận proton.
Câu
5: Trong
phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất :
A. nhận electron. B. nhường electron. C. nhường proton. D. nhận proton.
Câu 6: Số oxi hóa của chlorine (Cl) trong hợp chất HClO4
A. +1 B. +3 C. +5
D. +7
Câu 7: Số oxi hóa của chlorine (Cl) trong hợp chất KClO3
A. +1 B. +3 C. +5 D. +7
Câu 8: Số oxi hóa của Chromium (Cr) trong hợp chất Na2CrO4
A. +2 B. +3 C. +6 D. +7
Câu 9: Số oxi hóa của Nitrogen(N) trong NH4+, NO2– , NO3–,
NH3 ; HNO3 lần lượt là :
A. – 3 , +3 , +5 ,+4 , +6 B. +3 , –3 , –5 , +3 , +5 C. –3 , +3 , +5 ,
–3 , +5 D. +4 , +6 , +3, –3,+5
Câu 10: Số oxi hóa của Sulfur (S) trong H2S, SO2, SO32–,
SO42– là
A.
0, +4, +3, +8. B. –2, +4, +6, +8. C. –2
+4,+4, +6. D. +2, +4, +8, +10
Câu 11:Số oxi hóa của Mn trong hợp chất nào dưới đây là thấp
nhất?
A. KMnO4 B. MnO2. C.
MnCl2 D.
Mn
Câu 12: Số oxi hóa của Nitrogen(N) trong NH4+
và HNO3 lần lượt là ?
A.-3; +5 B.+3; +5 C.+3; -3 D.+5; -3
Câu
13: Trong
phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl, nguyên tử Na đóng vai trò
A. không
là chất oxi hóa hay khử. B. chất oxi hoá.
C. vừa
là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. chất khử.
Câu
14: Trong
phản ứng: H2 + Cl2 → 2HCl, vai trò của Cl2
trong phản ứng
A. không
là chất oxi hóa hay khử. B. chất oxi
hoá.
C. vừa
là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. chất khử.
Câu 15: Trong phản ứng : CuO + H2 → Cu
+ H2O . Chất oxi hóa là :
A. CuO B. H2 C.
Cu. D. H2O
Câu 16: Trong phản ứng : Fe2O3 + CO → Fe
+ CO2 . Chất khử là :
A. Fe2O3 B. CO C. Fe. D. CO2
Câu 17: Trong phản ứng : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
A. Cl2 là chất
khử. B. Cl2 là chất oxi hóa.
C. Cl2 không là
chất oxi hóa, không là chất khử. D. Cl2 vừa
là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 18: Trong phản ứng : 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
A. Cl2 là chất
khử. B. Cl2 là chất oxi hóa.
C. Cl2 không là
chất oxi hóa, không là chất khử. D. Cl2 vừa
là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 19: Cho quá trình :
. Đây là quá trình gì?
A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử . C.
Quá trình nhận proton. D. Quá trình tự oxi hóa – khử.
Câu 20: Cho quá trình :
. Đây là quá trình gì?
A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử . C. Quá trình nhận proton. D.
Quá trình tự oxi hóa – khử.
Câu 21: Quá trình biến đổi nào sau đây là quá trình khử ?
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Cho phản ứng: Zn
+ 2HCl ® ZnCl2
+ H2. Chất đóng vai trò
chất khử trong phản ứng là
A.
H2. B. ZnCl2. C.
HCl. D. Zn.
Câu 23. Cho phản ứng: Cu + 2H2SO4 đặc
CuSO4 + SO2 + 2H2O. Chất đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng là
A. Cu B. SO2 C.
CuSO4 D. H2SO4
Câu 24: Trong phản ứng hóa học : Fe+ CuSO4® FeSO4+ Cu, mỗi nguyên tử Fe đã :
A. Nhường 1 electron . B. Nhường 2 electron C. Nhận 1 electron D. Nhận 2 electron
Câu 25: Trong phản ứng hóa học : 2Al+ 6HCl® 2AlCl3+ 3H2,
mỗi nguyên tử Al đã :
A. Nhường 1 electron . B. Nhường 2 electron C. Nhường 3 electron D. Nhận 2 electron
Câu 26: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng
vai trò là chất oxi hóa?
A. NaOH + HCl ® NaCl + H2O B. Fe + 2HCl ® FeCl2 +
H2
C. MnO2 +
4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O D.
2HCl + CuO ® CuCl2 + H2O
Câu 27: Cho phản ứng hóa
học: Cl2 + KOH ® KCl + KClO3
+ H2O.Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử
clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương
ứng là
A. 3 : 1 B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5.
Câu 28:
Phản ứng nào sau đây không phải là
phản ứng oxihóa - khử ?
A.
Cl2 + H2O HCl
+ HClO B. H2 + Cl2 ® 2HCl
C. Na2O+
2HCl ® 2NaCl +H2O D. Br2 + 2KI® 2KBr +I2
Câu 29:
Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là :
A. CO2
+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O B. Mg +
2HCl → MgCl2 +H2
C. Cu(OH)2
+ 2HCl → CuCl2 + 2H2O D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4
+ 2HCl
Câu 30: phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa-
khử ?
A.NaOH + HCl→ NaCl +H2O B. CaO + CO2 → CaCO3
C. 2Al + 3HCl → 2AlCl3 + 3H2 D. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O.
Câu 31: Phản ứng nào không
phải là phản ứng oxihóa - khử ?
A. H2+Cl2→2HCl B. NaOH+ HCl→ NaCl +H2O
C. 2Fe+ 3Cl2→2FeCl3 D. KNO3 → KNO2 +
1/2O2
Câu 32: Cho phản
ứng: a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3
+ d NO + e H2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên,
đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng.
A. 4 B.
6 C. 3 D. 5
Câu 33: Cho phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3
+ NH4NO3 + H2O . Hệ số cân bằng tối giản của HNO3
là.
A. 10 B.
20 C.
24 D. 30
Câu 34: Cho phản ứng :
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng các hệ số trong phương trình này bằng
A.42 B.38 C.40 D.22
Câu 35: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của các chất sản
phẩm trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 loãng
là Cu
+ HNO3 ®
Cu(NO3)2 + NO + H2O
A. 5. B. 10. C. 8. D. 9.
CHƯƠNG V: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt
B. Là phản ứng hấp thụ năng
lượng dưới dạng nhiệt;
C.
Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt; D.
Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 2. Phản ứng thu nhiệt là gì?
A.
Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt B. Là phản ứng hấp
thụ năng lượng dưới dạng nhiệt;
C.
Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt; D.
Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 3. Phản ứng nào
trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2 B. Đốt cháy than: C + O2 -->CO2
C. Đốt cháy cồn: C2H5OH +
3O2 --->2CO2 + 3H2O D. Nung
đá vôi: CaCO3 -->CaO + CO2
Câu
4. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản
ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì?
A. Nhiệt lượng
tỏa ra B. Nhiệt lượng thu vào
C. Biến thiên
enthalpy D. Biến thiên năng lượng.
Câu 5: Phản ứng
hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường gọi là phản ứng
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trao đổi.
Câu 6. Kí hiệu của nhiệt tạo thành
chuẩn là?
A.
B.
. C.
D.
.
Câu 7. Sự phá vỡ liên
kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.Cụm từ tích hợp
điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. cung cấp, giải
phóng
B. giải phóng, cung cấp
C. cung cấp, cung cấp D.
giải phóng, giải phóng.
Câu
8. Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định ở
nhiệt độ nào?
A. 0oC; B. 25oC; C. 40oC; D. 100oC.
Câu 9. Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng
A. +1 kJ/mol. B. -1
kJ/mol. C. +2
kJ/mol. D. 0 kJ/mol.
Câu
10. Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây
có giá trị âm?
A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D.
Phản ứng phân hủy.
Câu
11. Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy là?
A. Áp
suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/l (đối với chất tan trong dd) và
nhiệt độ là 25oC (298K);
B. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/l
(đối với chất tan trong dd) và nhiệt độ là 25oC (298K);
C. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/l (đối với chất tan trong dd) và nhiệt độ là 0oC (273K);
D. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/l(đối với chất tan trong dd) và nhiệt độ là 0oC
(273K)
Câu
12. Giá trị nhiệt độ và áp
suất được chọn ở điều kiện chuẩn là
A. 273
K và 1 bar. B. 298 K và 1 bar. C. 273 K và 0 bar. D. 298 K và 0 bar
Câu 13: Cho các phản ứng
sau:
(1) N2 + 3H2
2NH3 =–92,22 Kj (2) 4Na
(s) + O2 (g) 2Na2O (s)= –835,96 kJ
(3) H2 (g) + I2
(s) 2HI (g) = 52,96 kJ (4)
CaCO3 CaO (s) + CO2 (g)= 178,29 kJ
Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?
A. (1)
và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 14: Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Hầu hết các phản ứng thu nhiệt
cần giai đoạn khơi mào (đun, đốt nóng,…).
B. Hầu
hết các phản ứng tỏa nhiệt cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng ở giai đoạn tiếp
diễn.
C. Hầu hết các phản ứng tỏa nhiệt
không cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng ở giai đoạn tiếp diễn.
D. Tùy phản ứng cụ thể mà các phản
ứng tỏa nhiệt có thể cần hoặc không cần giai đoạn khơi mào.
Câu 15: Phản ứng nào biểu diễn
nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO (g)?
A. C
(graphite) + O2 (g) 2CO (g) B. 2CO (g) + O2
(g) 2CO2 (g)
C. CO
(g) + O2
(g) CO2 (g) D. C (graphite) + O2
(g) CO (g)
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thu vào càng nhiều
nhiệt, biến thiên enthalpy càng âm.
B. Phản ứng tỏa ra càng nhiều nhiệt,
biến thiên enthaply càng dương.
C. Năng
lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng tỏa nhiệt cao hơn năng lượng của hệ
sản phẩm.
D. Năng lượng của hệ chất tham gia
trong phản ứng thu nhiệt cao hơn năng lượng của hệ sản phẩm.
Câu 17: Cho
phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
2H2(g) + O2(g) 2H2O(l)
= –571,68 kJ
Phản
ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. tỏa
nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 18: Cho
phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
N2(g) + O2(g) 2NO(g)
= +179,20 kJ
Phản
ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 19: Phản
ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosohorus (P)
P (s, đỏ) → P (s, trắng)
= 17,6 kJ
Điều
này chứng tỏ phản ứng:
A.
thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C.
tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bên hơn P đỏ
Câu 20: Cho các phương trình nhiệt hóa
học:
(1) CaCO3(s) ® CaO(s) +
CO2(g) ∆rH= +176,0 kJ.
(2) C2H4(g) + H2(g) ® C2H6(g) ∆rH= -137,0 kJ.
(3) Fe2O3(s) + 2Al(s) ® Al2O3(s) + 2Fe(s) ∆rH= -851,5 kJ.
Trong các phản ứng
trên, số phản ứng toả nhiệt là A. 0. B. 1. C. 2. D.
3.
Câu 21: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: N2(g) + O2(g) ® 2NO(g) Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ cần
cung cấp nhiệt 179,2 kJ. Tính enthalpy
tạo thành chuẩn của NO(g).
A. 89,6 kJ/mol. B. –89,6 kJ/mol.
C. 179,2 kJ/mol. D. –184,6 kJ/mol.
Câu 22: Phương trình nhiệt hoá học: N2(g) +3H2(g)
2NH3(g) Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa
ra lượng nhiệt là 91,8 kJ. Tính enthalpy
tạo thành chuẩn của NH3(g).
A. 91,8
kJ/mol. B. 45,9
kJ/mol.
C. -45,9 kJ/mol. D. -91,8 kJ/mol.
CHƯƠNG VI: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 1: Đại lượng
đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản
phẩm trong môt đơn vị thời gian được gọi là
A. Tốc độ phản ứng. B.
Enthanpy chuẩn của phản ứng.
C. Hệ số
nhiệt độ Van’t Hoff. D. Hằng số cân bằng của phản ứng.
Câu 2: Đối
với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng
là do
A. nồng độ của các chất khí tăng lên. B.
nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. chuyển động của các chất khí tăng lên. D.
nồng độ của các chất khí không thay đổi
Câu 3: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A. Tốc độ phản ứng tăng. B.
Tốc độ phản ứng giảm.
C. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. Có thể
tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 4: Nhận
định nào dưới đây đúng?
A. Nồng độ chất
phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất
phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất
phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Sự thay đổi
nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 5: Tốc độ
phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt
độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất
xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 6: Yếu tố
nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C.
Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 7: Yếu tố nào sau
đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
A. Nhiệt độ chất phản ứng.
B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....).
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Thể
tích của các chất phản ứng
Câu 8: Đối với
phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khi áp suất
tăng thì tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất
giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 9: Yếu tố
nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh
bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C.
Nồng độ. D. Áp suất.
Câu 10: Cho phản
ứng: 2KClO3 (s) 2KCl(s) + 3O2
(g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là:
A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Nồng độ khí O2. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 11: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch
HCl 2M ở nhiệt độ, áp suất không đổi. Tốc độ phản ứng tăng khi
A. giảm thể tích dung dịch HCl 2M xuống một nửa. B. dùng dung dịch HCl
4M thay cho dung dịch HCl 2M.
C. tăng thể tích dung dịch HCl 2M lên gấp đôi. D. dùng dung dịch HCl 1M thay cho dung dịch HCl 2M.
Câu 12: Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá
trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy người ta đã dựa vào yếu tố nào sau đây để tăng
tốc độ phản ứng?
A. nồng độ B. nhiệt độ C. diện tích tiếp xúc D.
áp suất
Câu 13. Yếu tố nào
không dùng để đánh giá mức độ xảy ra phản ứng nhanh hay chậm của các phản ứng
hóa học?
A. Nhiệt độ B.
Nồng độ C. Thể
tích khí D. Diện tích bề mặt chất rắn
Câu 14. Khi đốt than
trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn.Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là
A. nhiệt độ B. nồng độ C. chất xúc tác D. diện tích
bề mặt tiếp xúc.
Câu 15. Cho hiện tượng sau: Đưa sợi Al đang cháy ngoài không khí vào
lọ đựng khí oxygen, sự cháy diễn ra nhanh hơn. Hiện tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản
ứng?
A. Diện tích bề mặt tiếp xúc B. Nhiệt
độ C. Nồng
độ D. Chất xúc tác
Câu 16: Thực
hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l)
+ O2 (g).Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2,
(2) tăng nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố
làm tăng tốc độ phản ứng là
A. 1, 3. B.
chỉ 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 17: Khi cho
cùng một lượng Fe vào cốc đựng dung dịch acid HCl 0,2M, tốc độ phản ứng sẽ lớn
nhất khi dùng Fe ở dạng nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn,
khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng khối
Câu 18: Cho phản
ứng sau: A + B → X + Y. Yếu tố nào sau đây không
ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ A và B. C.
Chất xúc tác. D. Nồng độ X và Y.
Câu 19: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy
than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm
tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B.
Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900oC.
C. Tăng nồng độ khí carbonic. D.
Thổi khí nén vào lò nung vôi.
Câu 20: Cho một
mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ
giảm khi
A. nghiền nhỏ đá
vôi trước khi cho vào. B. thêm 100 ml
dung dịch HCl 4 M.
C. tăng nhiệt độ
của phản ứng. D. cho
thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.
Câu 21: Trong
các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có
kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng nhỏ nhất?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B.
Fe + dung dịch HCl 0,2 M.
C. Fe + dung
dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5
M.
Câu 22: Cho 5 gam zinc (kẽm) viên vào cốc
đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o).
Tốc độ của phản ứng không đổi khi
A. thay 5 gam
kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4
4M nữa.
C. thay 50 ml
dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4
2M.
D. đun nóng
dung dịch.
Câu 23: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau
(thực hiện ở cùng nhiệt độ):
(1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4
1M (2) Zn (hạt) +
dung dịch CuSO4 1M
Kết quả
thu được là:
A. (1) nhanh hơn (2). B.
(2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D.
không xác định được.
Câu 24: Trong
phản ứng điều chế khí oxygen trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối
potassium chlorate (KClO3):
(a) Dùng
chất xúc tác manganese dioxide (MnO2).
(b) Nung
hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide ở nhiệt độ cao.
(c) Dùng
phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
Những
biện pháp nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng là
A. a, c. B. a, b. C.
b, c. D.
a, b, c.
Câu 25: Cho
Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
(1)
Tăng nồng độ của dung dịch HCl.
(2)
Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
(3)
Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
(4)
Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
Có
bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng? A. 1. B. 4. C.
3. D. 2.
Câu 26: Một phản
ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi
tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC
đến 60oC?
A. 2 lần. B.
8 lần. C. 16 lần. D.
32 lần.
Câu 27 Hệ số nhiệt độ
Van’t Hoff của một phản ứng là γ=3. Tốc độ phản ứng
thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ phản ứng từ 80°C về 60°C?
A. giảm 9 lần B. tăng 3 lần C. giảm 6 lần D. tăng 9 lần.
Câu 28: Khi
nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3
lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ lên từ
80oC xuống 40oC?
A. Tăng 81 lần. B.
Tăng 27 lần. C.
Giảm 81 lần. D. Giảm 27 lần.
Câu 29. Tốc độ phản ứng ở 50°C là 2.10–7 mol/(L.s)
và ở 60°C là 4,5.10–7 mol/(L.s). Tính hệ số nhiệt độ g của phản ứng.
A. 2,25 B.
4,25 C.
3,25 D.
1,25
Câu 30. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO (g) +
O2 (g) ⟶
2CO2 (g).Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ
CO gấp 2 lần, nồng độ O2 không đổi.
A. tăng gấp 4
lần B. tăng gấp 8 lần C. không thay đổi D. giảm 2 lần
Câu 31. Cho phản
ứng: N2 + 3H2 ® 2NH3. Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi giảm
nồng độ của khí H2 đi 2 lần và giữ nguyên nồng độ N2?
A. Tăng 8 lần; B. Giảm
8 lần; C. Tăng 27 lần D. Giảm 6 lần.
Câu 32: Phương
trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g)
CCl4(g)
+ HCl(g).Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2
giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
A. Tăng gấp
đôi. B. Giảm một
nửa. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
CHƯƠNG VII: NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Câu 1. Nhóm halogen gồm các
nguyên tố nào
A. F, Cl, Br, I B. F, Cu, Be, I C. F,
Cl, Sr, I. D. F, Cl, Br, H.
Caâu 2. Ở điều kiện thường,
chlorine là
A.
Chất
khí, màu lục nhạt. B. Chất khí, màu vàng lục. C. Chất
lỏng, màu nâu đỏ. D. Chất rắn, màu đen tím.
Caâu 3. Ở điều kiện thường, chất
nào là chất lỏng, màu nâu đỏ?
A. F2 B. Br2 C.
Cl2 D. I2
Câu 4. Nguyên tố có tính
oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là
A.
chlorine. B. iodine. C. bromine. D.
fluorine.
Câu 5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử
halogen là:
A.
ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np5. D.
ns2np6.
Câu 6. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành
anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu
electron?
A. Nhận thêm 1 electron
B. Nhận thêm 2 electron C.
Nhường đi 1 electron 6. Nhường đi 7 electron
Câu 7. Ở điều kiện
thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
A.
F2. B. Br2. C. I2. D.
Cl2.
Caâu 8. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là:
A.
Tính
khử. B. Tính khử và tính oxi hóa. C. Tính
oxi hóa mạnh. D. Tính dễ nhường electron.
Caâu 9.
Tính oxi hóa của các halogen theo thứ tự giảm
dần từ trái sang phải?
A. I2, Cl2, Br2, F2 B. Br2, F2, Cl2, I2 C. I2, Br2, Cl2, F2 D. F2,
Cl2, Br2, I2
Câu 10: Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở
dạng đơn
chất.
B. chỉ tồn tại ở dạng muối halide
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp
chất.
D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp
chất.
Câu 11. Đặc điểm nào
dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2,
Br2, I2) ?
A. Ở điều kiện
thường là chất khí. B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính
oxi hóa vừa có tính khử. D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu
12. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế chlorine trong phòng thí
nghiệm ?
A. 2NaCl 2Na + Cl2 B.
2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2
C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2
+ 2H2O D. F2 + 2NaCl ® 2NaF + Cl2
Câu
13. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế chlorine trong công nghiệp
?
A. 2NaCl 2Na + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2
C. MnO2
+ 4HClđặc MnCl2 + Cl2
+ 2H2O D. F2 + 2NaCl ® 2NaF + Cl2
Caâu 14. Hệ số của phương trình
phản ứng: KMnO4 + HCl ® KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O theo đúng
thứ tự lần lượt là:
A. 2, 6, 2, 2, 5, 3. B. 1,
16, 2, 2, 3, 8. C. 2, 16, 2, 2, 5, 8. D. 2, 16, 2, 1, 3, 8.
Câu 15: Nước Gia- ven dùng
để tẩy trắng vải, sợi vì:
A. có tính khử mạnh
B. có khả năng hấp thụ
màu C. có tính axit mạnh
D. có tính oxi hóa mạnh
Câu 16: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H2O. B.
NaCl, NaClO3, H2O.
C. NaCl, NaClO, H2O. D.
NaCl, NaClO4 , H2O.
Câu 17: Tính tẩy màu của nước
chlorine là do
A. HClO có tính oxi hoá mạnh. B. Cl2 có tính oxi hoá mạnh. C.
HCl là acid mạnh. D. HCl có tính khử mạnh.
Câu 18. Nhận xét nào
sau đây về nhóm halogen là không đúng:
A. Tác dụng với
hầu hết kim loại tạo muối halide. B. Tác dụng với hydrogen tạo hydrogen
halic.
C. Tất cả ở dạng đơn chất là
ở dạng khí X2 D. Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
Câu 19: Đặc điểm nào
dưới đây không phải là đặc điểm
chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?
A. Các halogen là những phi kim mạnh
nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp
ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm
dần từ fluorine đến iodine.
Câu 20.
Đặc điểm nào dưới đây không phải là
đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?
A.
Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa
trị có cực với hydrogen
C. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất. D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu
21. Tìm câu đúng nhất trong các
câu sau đây
A. Chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn brom nhưng
yếu hơn iot.
B.
Chlorine có số oxi hóa là -1 trong hợp chất với kim
loại và với hydrogen
C. Chlorine là chất khí không tan trong nước.
D. Chlorine tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 22. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn
chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) ?
A.
Ở điều kiện thường là chất khí. B. Có tính oxi hóa mạnh.
C.
Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 23. Cho phản ứng: Cl2+
2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên
tố chlorine:
A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D.
Không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 24. Số oxi hóa của
brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt
là:
A. -1, +1, +1, +3. B.
-1, +1, +2, +3. C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3.
Caâu
25. Trong phản ứng
sau: SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr. Brom đóng
vai trò là :
A.
Chất oxi hoá B.
Chất khử
C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. Không
là chất oxi hoá, không là chất khử
Câu 26: Cl2
không phản ứng được với chất nào sau ?
A. O2; N2. B.
H2. C. Fe;Cu;Al D.
NaOH;Ca(OH)2.
Câu 27
: Bromine bị lẫn tạp chất chlorine.
Để thu được Bromine cần làm cách nào sau đây ?
A. Dẫn hỗn
hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn
hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi
qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
Caâu 28. Để thu được Brom nguyên chất từ hỗn hợp Bromine và
Chlorine , ta cần dùng hóa chất là:
A. Nước. B. dung dịch NaBr dư. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch NaI dư.
Caâu 29. Sục một lượng khí chlorine
vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr, đơn chất được giải phóng là:
A. Cl2 và Br2 B. I2 C. Br2 D. I2 và Br2
Câu 30: Công thức NaClO có tên gọi là
A. Sodium hypochlorite B. Sodium hypochlorous C.
Sodium hypochloride D.Sodium hypochlorine
Câu 31: Công thức KClO3 có tên gọi là
A. Potassium chlorite B. Potassium chlorate
C. Potassium chloride D.
Potassium chlorine
Câu 32: Phản ứng giữa
hydro và chất nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. chlorine. B. iodine. C.
bromine. D.
fluorine.
Câu 33. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. công hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có
cực. C.
liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
Caâu 34. Cho phản ứng sau : Cl2 + 2NaOH loãng → X + Y + H2O
. Chất X và
Y là:
A. NaCl, Cl2 . B. NaCl; NaClO. C. NaClO3, NaClO. D. NaOH, NaClO3.
Caâu 35. Cho phản ứng sau : 3Cl2 +6KOH loãng → X + Y + H2O
. Chất
X và Y là:
A. KCl, Cl2 . B. KCl; KClO. C. KClO3,
KClO. D. KCl, KClO3.
Câu 36: Phương trình hoá học
nào dưới đây là không chính xác?
A. H2 + Cl2 2HCl. B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
C. Cl2 + 6KOH đặc 5KCl + KClO3
+ 3H2O. D. I2 + 2KCl 2KI + Cl2.
Caâu 37. Cho phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Chlorine chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
B. Chlorine chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử
D. Nước vừa đóng
vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử.
Câu
38: Khi mở vòi
nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ
vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là Chlorine và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:
A. Chlorine tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
B. Một nguyên nhân
khác.
C. Chlorine độc nên có tính sát trùng.
D. Chlorine có tính oxi hóa mạnh.
Caâu 39.Hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu nhất ?
A. Hydrofluoric acid(HF) B.
Hydrochloric acid(HCl) C. Hydrobromic acid (HBr)
D. Hydroiodic acid (HI)
Caâu 40. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối
nào sau đây sẽ có kết tủa màu trắng xuất hiện:
A. NaBr B. NaI C. NaCl D. NaF.
Caâu 41. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối
nào sau đây sẽ có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện:
A. NaCl B. NaBr C.
NaI D.
NaF.
Caâu 42. Nhỏ dung dÞch AgNO3 vào
dung dịch nµo sau ®©y thì
không thu được kết tủa?
A. HF B. HCl C. NaBr D.
NaI
Caâu 43. Cho sơ đồ phản ứng : Fe2O3
+ HCl A + H2O . Chất A là
A. FeCl2 B. FeCl C. Fe2Cl3 D. FeCl3
Caâu 44. Cho sơ đồ phản ứng : NaHCO3 + HCl NaCl + A+H2O
. Chất A là
A. CO2 B. SO2 C. H2 D. Cl2
Caâu 45. Cho phản ứng Fe + Cl2
A. Chất A là
A. FeCl2 B. FeCl. C.
Fe2Cl3 D. FeCl3
Caâu 46. Cho phản ứng Fe + HCl A + H2. Chất A là
A. FeCl2 B. FeCl. C.
Fe2Cl3 D.
FeCl3
Câu 47.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng
với Chlorine và hydrochloric acid cho cùng một loại muối?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag
Caâu 48. Tìm nhận xét sai
về phân tử hydrogen chloride (HCl):
A. Phân tử HCl được tạo
thành khi H2 phản ứng với Cl2 có ánh sáng.
B. Liên kết giữa hydrogen và
Chlorine là liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Liên kết giữa hydrogen và
Chlorine là liên kết cộng hoá trị không cực.
D. Hydrogen chloride tan
nhiều trong nước.
Câu 49 : Thuốc thử dùng để nhận
ra ion chloride (Cl– )trong dung dịch là :
A. dung dịch Cu(NO3)2
B. dung dịch Ba(NO3)2 C. dung
dịch AgNO3 D. dung dịch Na2SO4
Câu 50. Cặp
chất nào sau đây không phản ứng?
A. I2 +
H2 B. Cl2 + KBr C. AgNO3 + NaF D.
MnO2 + HCl
Câu 51: Thứ tự tăng dần tính axit của các hydrohalic acid
(HX) là
A. HF < HCl < HBr <
HI. B.
HI < HBr < HCl < HF. C. HCl < HBr < HI <
HF D.
HBr < HI < HCl < HF.
Câu 52: Silver halide nào sau
đây có màu vàng nhạt?
A.
AgF. B. AgCl. C. AgBr. D. AgI.
Câu 53: Silver halide nào sau
đây có màu trắng?
A.
AgF. B.
AgCl. C. AgBr. D.
AgI.
Câu 54: Thép để lâu ngày
trong không khí (đặc biệt là không khí ẩm) thường bị gỉ sét (có thành phần
chính là iron oxide). Dung dịch nào sau đây phù hợp để tẩy rửa gỉ sét?
A. Dung dịch nước chlorine. B. Dung dịch hydrochloric acid. C.
Dung dịch hydrofluoric acid. D. Dung
dịch cồn iodine.
Caâu 55. Acid không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. Hydrofluoric acid
B. Hydrochloric acid C. Hydrobromic
acid D. Hydroiodic acid
Câu 56: Trên thực tế, để đựng dung dịch hydrofluoric acid người ta thường
dùng lọ đựng teflon hoặc PE mà không dùng lọ thuỷ tinh. Phương trình hoá học
nào sau đây giải thích cho thực tế trên?
A. SiO2 +
4HF SiF4
+ 2H2O. B. NaOH + HF NaF + H2O.
C.
CaO + 2HF CaF2
+ H2O. D. 2F2 + 2H2O 4HF + O2.
Caâu 57. Phản ứng chứng tỏ HCl là
chất khử:
A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. HCl + NaOH NaCl + H2O.
C. 2HCl + Mg MgCl2 + H2. D. NH3 + HCl NH4Cl.
Caâu 58. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào sai?
A. FeO + 2HCl →
FeCl2 + H2O. B. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
C. 2Fe + 6HCl →
2FeCl3 + 3H2. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
Câu 59. Chọn phương trình phản ứng sai :
A. Fe + 2HCl →
FeCl2 + H2. C.
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3
+ 3H2O .
B. FeO + 2HCl →
FeCl2 + H2O . D. Cu + 2HCl → CuCl2 +
H2 .
Caâu 60. Axit HCl có thể phản ứng được
với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, CuO, NaOH. B. Ag,
CuO, Zn. C. Ba(OH)2, Zn, Au D. AgNO3, CuO, NaOH
Caâu 61. Axit HCl có thể phản ứng được
với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CO2, CuO, NaOH. B. SO2,
CuO, Fe. C. NaOH, Zn, Au D. Na, CuO, NaOH
Caâu 62. Axit HCl có thể phản ứng
với bao nhiêu chất trong dãy sau đây: Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3,
CO2, Na2CO3, Ag?
A.
3. B. 5. C. 4. D. 2.
Caâu 63. Cho các chất sau:
Fe2O3, Cu, Fe, AgNO3, Mg(OH)2, CuO,
Ag. Có bao nhiêu chất không tác dụng
với dung dịch HCl?
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 1 chất.
Caâu 64.
Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa
bao nhiêu chất trong các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI ?
A. 1. B. 2. C. 3. D.
4.
Câu 65:Thuốc thử nào sau đây để phân biệt hai dung dịch HCl
và NaCl?
A. Quì tím B. Nước brom C. dung dịch
AgNO3 D. Dung dịch BaCl2
Câu 66:Thuốc thử nào sau đây để phân biệt hai dung dịch NaF
và NaCl?
A. dung dịch HCl B. dung dịch HBr C. dung dịch AgNO3 D.
Nước brom
Câu 67:Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt (iron)
tác dụng với dung dịch HCl thu được các sản phẩm là
A.
FeCl3 và H2. B. FeCl2 và Cl2. C.
FeCl3 và Cl2. D. FeCl2 và H2.
Câu 68:Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt
kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là
A.
HBr. B.
HF. C.
HI. D. HCl.
Câu 69:Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất
hợp chất chống dính teflon là
A. HF. B.
HCl. C.
HBr. D.
HI.
Câu
70:Liên kết trong phân tử nào sau
đây có độ phân cực lớn nhất
A. H – F. B.
H – Cl. C.
H – Br. D.
H – I.
Câu 71: So sánh nào sau đây không hợp lí?
A. tính acid HF < HBr < HCl < HI. B. tính khử
HF < HBr < HCl < HI.
C. độ phân cực HF < HBr < HCl < HI. D. năng lượng
liên kết HF > HBr > HCl > HI.
Câu 72: Cho
các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 +
Cl2 + 2H2O (2) 2HCl + Zn ® ZnCl2 +
H2
(3) 14HCl + K2Cr2O7
® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (4) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3
+ 3H2
Số phản ứng mà HCl thể hiện tính khử
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(1) Muối iodide dùng để
phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine
(2) Chloramine- B được
dùng phun khử khuẩn phòng dịch Covid-19
(3) Nước Javen được
dùng để tẩy màu và sát trùng
(4) Muối ăn là nguyên
liệu sản xuất xút, chlorine, nước Javen
Số phát biểu đúng :A. 4 B.
1 C. 2 D. 3
Câu 74:
Cho các mệnh đề dưới đây :
(I)
Trong hợp chất với fluorine số oxi hóa của oxygen là số dương
(II)
Fluorine là chất có tính khử rất mạnh
(III)
Br2 đẩy được Cl2
ra khỏi dung dịch muối NaCl
(IV)
Có thể dùng dung dịch AgNO3 để phân biệt hai dung dịch NaCl và HCl
Số mệnh đề đúng là : A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 75 : Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí H2 đktc?
(Mg=24)
A. 2,4 g B. 24 g C. 4,8 g D. 48 g
Câu 76 : Cần dùng bao nhiêu gam Al tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít khí H2 đktc?
(Al=27)
A. 2,4 g B. 2,7 g C. 5,4 g D. 10,8 g
Câu 77: Hòa tan 11,2 gam Fe vào dung dịch hidrochloric acid (HCl
) thu được V lit khí H2(ở đkc).Xác định V? (Fe=56)
A. 4,48 lit B. 4,958 lit C. 2,479 lit
D. 2,24 lit
Câu 78: Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch hidrochloric acid (HCl )
thu được V lit khí H2(ở đkc).Xác định V? (Mg=24)
A. 4,48 lit B. 4,958 lit C. 2,479 lit
D. 2,24 lit
Câu 79: Hòa tan 8,1 gam Al vào dung dịch hidrochloric acid (HCl )
thu được V lit khí H2(ở đktc).Xác định V? (Al=27)
A. 10,08 lit B. 11,16 lit
C. 6,72 lit D. 3,36lit
Câu 80 : Cho 0,48 gam một
kim loại X có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí
(đktc). Kim
loại X là :
A. Mg (24) B. Zn (65) C.
Fe(56) D. Ca(40)
Câu 81 : Cho 0,975 gam một kim loại X có hóa trị II, tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 336 ml khí (đktc). Kim loại X là :
A. Mg (24) B. Zn
(65) C. Fe(56) D.
Ca(40)
Câu 82: Thể tích dung dịch NaOH 0,2 M cần để trung hoà 300 ml dung
dịch HCl 0,25M là
A. 500 ml. B. 375 ml. C. 200 ml. D. 750 ml.
Câu 83: Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hoà 150 ml
dung dịch KOH 0,1 M là
A. 500 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.
Câu 84. Cho 6,96 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 2,016 lit H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không
tan. Xác định m?
A.
1,82 gam B. 1,92 gam C. 3,2 gam D.2,82 gam
Câu 85. Cho 9,7 gam hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không
tan. Xác định m?
A.
1,82 gam B.
1,92 gam C. 3,2 gam D.2,82 gam
Câu 86. Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với HCl đậm dặc sinh ra V lít khi clo
(đktc). V có giá trị là: (Mn=55)
A.
2,24 lit B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,904 lít
Câu 87. Cho 31,6 gam KMnO4
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc)
là:
A. 0,56
lit B. 11,2 lit C.
4,48 lit D.
8,96 lit.
Câu 88. Cho lượng dư dung dịch
AgNO3 tác dụng với 11,7 gam NaCl thu được m gam kết tủa. Khối lượng
kết tủa tạo thành là:
A. 2,87 gam. B. 14,35 gam. C. 28,7 gam. D. 28,05 gam.
Câu 89. Cho lượng dư dung dịch
AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là:
A. 10,8 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 27,05 gam.
Bài tập tự luận
Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Br2
+ HCOOH 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010
mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản
ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Thực
hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) →
2HBr (k).
Lúc đầu nồng độ
hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn
lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2
trong khoảng thời gian trên là
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Cho
phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ
của chất X là
0,01 mol/l. Sau
20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l.
Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Xét phản
ứng phân hủy N2O5 theo phương trình hóa học:2N2O5
(g) ® 4NO2 (g) + O2 (g);
xảy ra ở 56oC cho kết quả theo bảng
Thời gian (s) |
N2O5
(M) |
NO2 (M) |
O2 (M) |
240 |
0,0388 |
0,0315 |
0,0079 |
600 |
0,0196 |
0,0699 |
0,0175 |
Tính
tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Cho 20,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với V lit dung
dịch hydrochloric acid (HCl) 2M, thấy thoát ra 12,395 lít khí H2 (đkc).
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra ? b/ Tính khối lượng mỗi kim loại ?
c/ Xác định V dung dịch HCl đã dùng ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với V lit
dung dịch hydrochloric acid (HCl) 1,5M, thấy thoát ra 6,1975 lít khí H2
(đkc).
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra ? b/ Tính khối lượng mỗi kim loại ?
c/ Xác định V dung dịch HCl đã dùng ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 14,55g
hỗn hợp chứa Mg và Zn bằng 250 ml dd HCl. Sau
phản ứng thu đc 8,6765 lit khí (đkc).
a/ Viết các phương trình
phản ứng xảy ra ?
b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh
c/ Để trung hòa
hoàn toàn lượng axit dư thì cần vừa đủ 200ml dd NaOH 0,1M. Tính CM
của dd HCl đã cho
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 8. Có
hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 mL dung dịch muối của sodium. Cho vài giọt dung
dịch AgNO3 vào ống thứ nhất, thu được kết tủa màu vàng nhạt.
Nhỏ vài giọt nước Cl2 vào ống thứ hai, lắc nhẹ, thêm 1 mL
benzene và lắc đều , thấy benzene từ không màu chuyển sang màu da cam. Xác định
công thức của muối sodium và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9.Hãy dẫn ra những phản ứng hóa học để chứng minh
a) Axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này, là
chất khử trong phản ứng khác.
b) Axit HC1 tham gia phản ứng trao đổi. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Viết các ptrình phản ứng thực hiện các biến đổi dưới đây và ghi
rõ điều kiện phản ứng (nếu
có):
a) Cl2 → HCl → Cl2 → NaCl → Cl2 →
CaCl2 → AgCl → Cl2 → Br2 → I2→ NaI
→ NaNO3.
b) Na → NaCl → HCl → FeCl2 → FeCl3 → Fe(OH)3
→ Fe2O3 → FeCl3 → FeCl2 → ZnCl2
→ AgCl. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 11. Cho 2 kim loại A, B
đều tác dụng được với dung dịch HCl. Hoà tan 5,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B
bằng một lượng vừa đủ dd HCl cần 500 mL. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch, thu
được 22,85 gam muối khan.
a) Tính nồng độ dung dịch HCl đã dùng.
b) Tính thể tích H2 (đkc) thu được ở thí nghiệm trên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Phản ứng phân huỷ một loại hoạt chất kháng sinh có hệ số nhiệt độ
là 2,5. Ở 27°C, sau 10 giờ thì lượng hoạt chất giảm đi một nửa.
a) Khi đưa vào cơ thể người (37°C) thì lượng hoạt chất giảm đi một
nửa sau bao lâu?
b) Sau bao lâu thì hoạt chất kháng sinh này trong cơ thể người còn
lại 12,5% so với ban đầu? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 2,52 g hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,479 L
hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 ở điều kiện chuẩn, thu được
8,84 g chất rắn.
a) Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong X.
b) Xác định số mol electron các chất khử cho và số mol electron
các chất oxi hoá nhận trong quá trình phảnứng. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Comments
Post a Comment