Posts

Showing posts with the label Thể Tích

Công thức tính diện tích tứ diện - Công thức của Tartaglia

Công thức của Tartaglia Nếu biết các cạnh a , b , c của một mặt tam giác và các cạnh d, e, f d , e , f nối từ đỉnh đến các đỉnh của mặt tam giác đó, có công thức của Tartaglia để tính thể tích: V = 4 d 2 e 2 f 2 − d 2 ( e 2 + f 2 − a 2 ) 2 − e 2 ( f 2 + d 2 − b 2 ) 2 − f 2 ( d 2 + e 2 − c 2 ) 2 + ( e 2 + f 2 − a 2 ) ( f 2 + d 2 − b 2 ) ( d 2 + e 2 − c 2 ) 12 V = \frac{\sqrt{4d^2e^2f^2 - d^2(e^2 + f^2 - a^2)^2 - e^2(f^2 + d^2 - b^2)^2 - f^2(d^2 + e^2 - c^2)^2 + (e^2 + f^2 - a^2)(f^2 + d^2 - b^2)(d^2 + e^2 - c^2)}}{12} ​

công thức thể tích tứ diện

Image
Để tính thể tích của một tứ diện, bạn có thể sử dụng công thức Heron mở rộng cho tứ diện. Giả sử tứ diện có 4 đỉnh A , B , C , D A, B, C, D A , B , C , D , và độ dài các cạnh là A B = a AB = a A B = a , A C = b AC = b A C = b , A D = c AD = c A D = c , B C = d BC = d BC = d , B D = e BD = e B D = e , và C D = f CD = f C D = f . Thể tích của tứ diện có thể được tính bằng công thức Cayley-Menger: V = 1 288 ∣ 0 1 1 1 1 1 0 a 2 b 2 c 2 1 a 2 0 d 2 e 2 1 b 2 d 2 0 f 2 1 c 2 e 2 f 2 0 ∣ V = \frac{1}{288} \sqrt{ \left| \begin{matrix} 0 & 1 & 1 & 1 & 1 \\ 1 & 0 & a^2 & b^2 & c^2 \\ 1 & a^2 & 0 & d^2 & e^2 \\ 1 & b^2 & d^2 & 0 & f^2 \\ 1 & c^2 & e^2 & f^2 & 0 \end{matrix} \right| } V = 288 1 ​ ∣ ∣ ​ 0 1 1 1 1 ​ 1 0 a 2 b 2 c 2 ​ 1 a 2 0 d 2 e 2 ​ 1 b 2 d 2 0 f 2 ​ 1 c 2 e 2 f 2 0 ​ ∣ ∣ ​ ​ Ở đây, ∣ . . . ∣ \left| \begin{matrix} ... \end{matrix} \right| ∣ ∣ ​ ... ​ ∣ ∣ ​ biểu thị định thức của ma trận 5 × 5 5 \times...